Ford Everest mới chính thức ra mắt khách Việt, dự kiến sẽ được giao đến tay khách hàng từ trung tuần tháng 8/2022 với 4 phiên bản và 7 màu tùy chọn. Ở thế hệ mới nhất, Everest 2023 có sự đổi mới hoàn toàn về thiết kế ngoại thất cho đến nội thất và thêm một vài tính năng mới, tương ứng với việc Giá xe Ford Everest 2023 sẽ cao hơn so với thế hệ cũ từ 40 đến 52 triệu đồng.
Chiều ngày 22/12, Ford Việt Nam chính thức bổ sung thêm gói trang bị an toàn thông minh cho mẫu Everest thế hệ mới phiên bản Titanium 4x2. Sau khi có thêm loạt trang bị, giá bán lẻ của phiên bản này là 1,286 tỷ đồng, tăng 41 triệu so với thời điểm ra mắt. Những chiếc xe Ford Everest Titanium 4×2 mới sẽ được giao tới tay khách hàng từ tháng 11/2023.
Ford Việt Nam vừa chính thức giới thiệu phiên bản Everest Wildtrak mới, bổ sung thêm lựa chọn thứ 5 sau 4 phiên bản đã được ra mắt vào tháng 7/2022. Đây là phiên bản sở hữu thiết kế thiên hướng mạnh mẽ, thêm tiện nghi và Ford hướng đến đây là phiên bản đem đến trải nghiệm cao cấp nhất của dòng xe này tại Việt Nam.
Các phiên bản và giá xe Ford Evrest 2023 như sau:
BẢNG GIÁ XE FORD EVEREST THÁNG 11/2023 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT | 1.099.000.000 |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x4 AT | 1.178.000.000 |
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT | 1.299.000.000 |
Ford Everest Titanium 2.0L 4x4 AT | 1.468.000.000 |
Ford Everest Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 1.499.000.000 |
* Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam. Giá xe tăng thêm 7 triệu đồng cho lựa chọn nội thất màu nâu hạt dẻ. Giá tăng thêm 14 triệu đồng cho lựa chọn ngoại thất màu trắng tuyết hoặc đỏ cam + nội thất da màu nâu hạt dẻ.
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Everest, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
Vì vậy, Giá lăn bánh Ford Everest 2023 cụ thể như sau:
Giá lăn bánh phiên bản Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | ||
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.253.653.400 | 1.231.673.400 | 1.212.673.400 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 1.121.773.400 | 1.121.773.400 | 1.102.773.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.178.000.000 | ||
Phí trước bạ | 141.360.000 | 117.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.342.133.400 | 1.318.573.400 | 1.299.573.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | ||
Phí trước bạ | 154.320.000 | 129.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.477.653.400 | 1.451.673.400 | 1.432.673.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.452.000.000 | ||
Phí trước bạ | 176.160.000 | 146.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.666.933.400 | 1.637.573.400 | 1.618.573.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | ||
Phí trước bạ | 179.880.000 | 149.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 1.701.653.400 | 1.671.673.400 | 1.652.673.400 |
Tất cả các khách hàng mua xe, hoàn thất thủ tục thanh toán 100% và xuất hóa đơn VAT trong thời gian từ ngày 10/11/2023 đến hết ngày 30/11/2023 sẽ được hưởng chương trình ưu đãi khuyến mại dành cho dòng xe Ford Everest:
Wildtrak: Ưu đãi giảm giá 40 triệu đồng
Titanium+: Ưu đãi giảm giá 40 triệu đồng
Titanium: Ưu đãi giảm giá 40 triệu đồng
Sport: Ưu đãi giảm giá 40 triệu đồng
Ambiente: Ưu đãi 100% lệ phí trước bạ
Hãy nhanh chóng đến showroom đại lý của Ford Việt Nam để tham gia chương trình Đại tiệc Sale và có cơ hội nhận được nhiều phần quà giá trị.
Những tiện nghi đáng chú ý khác trên Ford Everest 2023 gồm có camera 360 độ, tính năng chia màn hình để hiển thị nhiều nội dung.
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Thông số |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Nhập khẩu |
Dòng xe |
SUV |
SUV |
SUV |
SUV |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
7 |
7 |
Dung tích Động cơ |
2.0L |
2.0L |
2.0L |
2.0L |
Nhiên liệu |
Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) |
Công suất |
170/3.500 |
170/3.500 |
170/3.500 |
210/3.750 |
Mô-men xoắn3. |
420/1.750-2.500 |
420/1.750-2.500 |
420/1.750-2.500 |
500/1.750-2.000 |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Tự động 10 cấp |
Dẫn động |
RWD |
RWD |
RWD |
4WD |
Dài x Rộng x Cao |
4.914 x 1.923 x 1.842 mm | 4.914 x 1.923 x 1.842 mm | 4.914 x 1.923 x 1.842 mm | 4.914 x 1.923 x 1.842 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm | 2.900 mm | 2.900 mm | 2.900 mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
200 |
200 |
200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,85 |
5,85 |
5,85 |
5,85 |
Mâm (Vành) |
18 inch |
18 inch |
20 inch |
20 inch |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Quả không sai khi nói rằng Ford Everest 2023 đã có những thay đổi rất kịp thời để tăng tốc cho cuộc đua doanh số vào cuối năm. Nhìn lại những ưu nhược điểm của mẫu xe này như sau:
Tuy vẫn còn sở hữu một vài nhược điểm và có giá bán cao, nhưng nhìn chung Ford Everest 2023 vẫn vượt trội hơn nhiều so với các đối thủ của mình. Mẫu xe SUV 7 chỗ này sẽ rất thích hợp với những người đam mê sự mạnh mẽ, hầm hố và năng động. Vì thế hãy cân nhắc lựa chọn theo sở thích của mình.
Giá bán: 645 Triệu
Giá bán: 899 Triệu
Giá bán: 655 Triệu
Giá bán: 1 Tỷ 89 Triệu
Giá bán: 3 Tỷ 150 Triệu
Giá bán: 1 Tỷ 190 Triệu